caythuocvn.com

 

B́a trước

ỐC NÚI

Bradybaena maacki

 

ONG RUỒI

Apis florea Fabr.

 

ỐC NGỰA

Neptunea cumingi

 

ỐC SỨ VÂN HỔ

Cypraea tigris L.

 

ỐC TIỀN VIỀN VÀNG

Monetaria annulus L.

 

 

ỐC GIÁC

Cymbium melo Solander

 

NHỮNG NỘI DUNG KHÁC

- Bác sĩ Phạm Ngọc Bích "Nấm linh chi với tiếng vọng của người xưa"

- Đông y - Bàn về bệnh tiểu đường, bệnh gút (gout)

 

NGAO XANH

Cyclina sinensis Gmelin

 

TRAI NGỌC

Pinctada margaritifera L.

 

TRAI

Cristaria bialata Lea

 

TRAI TAI TƯỢNG

Tridacna squamosa

 

SAO BIỂN

Asterias

 

ỐC VẢI

Thais clavigera Kuster

 

NGAO

Meretrix

 

CÁ NÓC

 

LƯƠN

Monopterus albus Zuiew

 

ỐC HƯƠNG

Babylonia lutosa Lamarck

ỐC XÀ CỪ XƯƠNG

Rapana benzoar L.

 

ỐC MẶT TRĂNG MIỆNG VÀNG

Turbo chrysostomus L.

 

ỐC SỨ VÂN HỔ

Cypraea tigris L.

 

ỐC TIỀN VIỀN VÀNG

Monetaria annulus L.

 

BẠCH TUỘC

Octopus vulgaris Lamarck

 

TÔM SÚ

Panaeus monodon

 

CUA BIỂN

Scylla paramamosain

 

GHẸ

Portunus trituberculatus

 

CUA ĐỒNG

Somanniathelphusa sinensis

 

CUA HOA

Matuta planipes

 

CUA HỔ

Orithyia sinica L.

 

CUA HOÀNG ĐẾ

Ranina ranina L.

 

CẦU GAI

Temnopleurus hardwickii

 

HẢI QUỲ

Anthopleura sp.

Đ̉N XÓC

Acrida cineria Thunb

 

CHÂU CHẤU

Oxya chinensis Thunberg

 

ONG MẬT

Apis cerana Fabricius

 

NIỄNG NIỄNG

Cybister japonicus Sharp

 

ĐỘNG VẬT KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC

VÀ NHỮNG BÀI THUỐC THƯỜNG DÙNG

 

 

 

LỜI NÓI ĐẦU

Việt nam là nước có nhiều vùng tiểu khí hậu khác nhau, bờ biển dài, các loài động vật, sinh vật biển phong phú, có nhiều khoáng sản. Ông cha ta có nhiều kinh nghiệm sử dụng các loài động vật, khoáng vật làm thuốc. Thời gian gần đây do nhiều lư do việc sử dụng Động vật và khoáng vật làm thuốc bị mai một nhiều. Để góp phần giữ ǵn và phát triển kho tàng Y học cổ truyền tiếp theo bộ sách “Cây thuốc Việt Nam và những bài thuốc thường dùng”chúng tôi xuất bản cuốn “Động vật, khoáng vật làm thuốc và những bài thuốc thường dùng”  sưu tập, giới thiệu về các dược liệu nguồn gốc động vật, khoáng vật làm thuốc có ở Việt Nam và những bài thuốc được sử dụng trong y học cổ truyền trong nước và các nền y học thế giới.

Cuốn sách dành nhiều nội dung giới thiệu nguồn tài nguyên sinh vật biển phong phú, đa dạng mà lâu nay ít được dùng làm thuốc hoặc sử dụng mà chưa khai thác hết hiệu quả chữa bệnh của chúng. Trong các loài động vật, sinh vật biển được sử dụng làm thuốc từ xưa có nhiều loài hiện nay bị khai thác quá mức, trở nên hiếm, đă được đưa vào sách đỏ, kinh nghiệm sử dụng các loài này cũng được tŕnh bày để người sử dụng có cơ sở đánh giá và thay thế bằng các dược liệu khác cho phù hợp, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường một cách khoa học và hợp lư cũng như xây dựng kế hoạch nuôi, phát triển để sử dụng.

Nội dung sách giới thiệu khoảng hơn 250 động vật, gần 50 khoáng vật làm thuốc. Để dễ tra cứu phần các vị thuốc có nguồn gốc động vật được sắp xếp theo nhóm và các loài tương tự, gồm các nhóm chính: Ốc trai, các loại cá, côn trùng, chim, gia cầm, ḅ sát lưỡng cư, thú. Phần các vị thuốc có nguồn gốc khoáng vật được sắp xếp riêng theo theo nguồn gốc.

Với mỗi vị thuốc, động vật, khoáng vật sau tên thông dụng có các tên khác, tên khoa học, mô tả sơ bộ vị thuốc, tính vị, công dụng và một số bài thuốc tiêu biểu được chọn lọc trong kho tàng kinh nghiệm của các bậc tiền bối, các cộng đồng dân tộc.

 Điểm đáng kể của tài liệu là tập hơp các thông tin vị thuốc được đi kèm với hệ thống các ảnh màu, có độ phân giải cao, dễ nhận biết, phân biệt và sắp xếp dễ tham khảo, sử dụng.

Để tiện tra cứu đầu sách có mục lục tiếng Việt và các tên thường dùng khác, cuối sách có mục lục tên khoa học của vị thuốc được xếp riêng theo 2 phần, Động vật và Khoáng vật.

Trang web http://www.caythuocvn.com/ cũng thường xuyên đăng tải các thông tin bổ sung và sẵn sàng chia xẻ các nội dung về cây cỏ, động vật và khoáng vật làm thuốc đáp ứng kịp thời nhu cầu bạn đọc.

Chúng tôi hy vọng “Động vật làm thuốc và những vị thuốc thường dùng” cùng với bộ sách “Cây thuốc Việt Nam và những bài thuốc thường dùng” góp phần giới thiệu nguồn tài nguyên làm thuốc phong phú của đất nước góp phần sử dụng hợp lư, phục vụ tốt công tác bảo tồn, làm vừa ḷng độc giả, các đồng nghiệp đang muốn t́m hiểu, góp phần vào sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ cộng đồng.

Quá tŕnh biên soạn sách gặp nhiều khó khăn do động vật làm thuốc thường có nhiều tên gọi, nhiều khi trùng tên, nhầm lẫn, cộng với sự thay đổi chữ viết trong lịch sử dân tộc, dẫn tới nhiều “tam sao thất bản”. Việc sử dụng tên khoa học để phân biệt khó áp dụng do kinh nghiệm có từ rất xưa mà tên khoa học chưa được sử dụng lâu ở nước ta. Định danh các động vật làm thuốc nhất là các sinh vật biển cũng như biên soạn sách không tránh khỏi những sai sót, rất mong được bạn đọc phê b́nh và góp ư. Các ư kiến đóng góp xin gửi tới tác giả theo địa chỉ thannv@hup.edu.vn 

                                                                                                                                       Hà nội 26 tháng 2 năm 2018

                                                                                                                                        PGS. TS. Nguyễn Viết Thân

 

Chuyển về cuối trang

TRA CỨU ĐỘNG VẬT LÀM THUỐC THEO TÊN THƯỜNG DÙNGTÊN KHOA HỌC

(MỤC LỤC SÁCH)

 

TRA CỨU ĐỘNG VẬT LÀM THUỐC THEO TÊN THƯỜNG DÙNG

TRA CỨU THEO TÊN KHOA HỌC

A

 

Ác là

368

Ác mó

362

Ác

368

Ách âm thiên nga

324

Ám lục tú mục điểu

358

Anh vũ

362

Ấn độ điền miết

284

Âu

541

B

 

BA BA

406

Bá ky trùng

242

Bá lao

539

Bác triệu

539

Bạch b́ tử

88

Bách bộ xà

382

Bạch bối xỉ

34

Bạch cáp thỉ

330

Bạch cáp

330

Bạch cốt đính kê

326

Bạch cốt đính

326

Bạch cước liên

90

Bách cước trùng

272

Bạch đái ngư

124

Bạch đầu ông

350

Bạch đề hồ

346

Bạch đinh hương

354

Bách hoa cao

184

Bách hoa tinh

184

Bạch hoa xà

382

Bách lao điểu

539

Bạch lạp

184

Bách liêu

539 

Bách linh

358

Bạch lộ nhục

336

Bạch lộ tư

338

Bạch lộ

336

Bạch man

114

Bạch nghĩ nê

244

Bạch nghĩ

244

Bạch ngư

282

Bách nhật trứng

46

Bạch phấn điệp

260

Bạch phiêu điểu

338

Bạch phúc cẩm kê

298

Bạch quán, 342

344

Bách túc trùng

274

BẠCH TUỘC

142

Bạch Th́ trùng

212

Bạch thiện

114

Bách thiệt điểu

352

Bách thiệt

352

Bạch vĩ điêu

374

Bạch vĩ hải điêu

374

Bạch Yến

364

Bại quy bản

398

Bại Quy giáp

398

Bàn bào loa

74

Ban cưu

 

Bàn đại bào

74

Bàn đầu ngư

90

Ban giai

332

Ban hy

410

Ban manh

204

Ban mao

204

BAN MIÊU

204

Ban phi tích

418

Ban tiêu

332

Bạng

52

Bành kỳ

164

Bảo đảo cốt loa

38

Báo hoa mai

496

Bao kê tử

525

Báo miêu

470

Bào ngư bầu dục

74

Bào ngư chín lỗ

74

Bào ngư dài

74

Bào ngư vành tai

74

Bào ngư

74

Báo sao

496

Bào

543

Bát bát

 350

Bát ca

 350

Beo

 494

Bề bề

172

Bi bi

220

B́ đản

46

Bí ma tằm

530

Bích cung

422

Bích hổ

422

Bích hỷ oa

268

Bích hỷ

268

Bích kính

268

Bích ngư

282

Bích sắt

529

Bích tàm trùng

268

Bích tiền

268

Bích trùng

268

Biển ngư

120

Biến sắc thụ oa

436

Biển sắt

529

Biệt trĩ

296

B́m bịp lớn

348

B́m bịp nhỏ

348

B̀M BỊP

348

B́nh đà

529

B́nh hung quy

404

B́nh ngư

120

B́nh

529

BỌ BẠC

282

Bọ cạp rừng

246

Ḅ cạp

246

BỌ CẠP

246

BỌ CUỘN VIÊN TR̉N

270

BỌ HUNG SỪNG CHỮ Y

210

BỌ HUNG

208

Ḅ nuôi

440

BỌ NGỰA

226

Ḅ nhà

440

Ḅ rừng

440

440

Bồ câu

330

Bồ cốc

536

Bồ nông chân hồng

346

Bồ nông chân xám

346

BỒ NÔNG

346

Bổ ngư

132

Bồ tát ngư

102

Bối tử                 

30, 34, 36

BỒNG CHANH

360

Bột cáp

330

Bột cưu

332

Bột vỏ Ṣ Lông

78

Bướm bắp cải trắng

260

Bướm phấn

260

BƯỚM PHƯỢNG ĐUÔI NHẠN

531

Bướm phượng

531

Bướm trắng sâu xanh

260

BƯỚM TRẮNG

260

C

 

CÁ B̉

106

Cá bống biển

130

CÁ BƠN

124

Ca ca

182

Cá Cóc

130

Cá cờ chấm

102

Cá cờ

102

CÀ CUỐNG

284

Cà cưởng

350

Cá chèo đồi

108

CÁ CHÉP

 96

Cá ch́a vôi

138

Cá chim đen

120

Cá chim giang

120

CÁ CHIM TRẮNG

120

Cá ch́nh Nhật

114

CÁ CH̀NH

114

Cá chuối hoa

108

Cá chuối, 108

110

Cá dao

124

Cá dầu dầu

126

Cá đỏ dạ

122

CÁ ĐÙ VÀNG

122

Cá đùi gà

130

CÁ ĐUỐI

132

Cá gáy

 96

CÁ GIẾC

92

CÁ HỐ

124

Cá ḱm sông

126

CÁ K̀M

126

Cá ĺm ḱm

126

Cá lóc

108

Cá lưỡi trâu

124

Cá lươn

136

Cá mập voi

128

Cá mè trắng

90

CÁ MÈ

90

Cá mực

144

CÁ MƯƠNG

126

Cá Nóc hạt mít

130

CÁ NÓC

130

Cá ngựa

140

Cá nhái

126

Cá nhám góc

128

Cá nhám hổ

128

Cá nhám vằn

128

Cá nhám voi

128

CÁ NHÁM

128

Cá nhét

134

CÁ QUẢ                

108110

Cá quế mơm hếch

112

Cá quế

112

Cà ra

160

Cá rô đồng

112

Cá rô mo thân cao

112

Cá rô thia

102

Cá rô Trung Quốc

112

CÁ RÔ

112

CÁ SA BA

118

Cá sa pa

118

Cá sao

86

CÁ SẤU

438

Cá tầm Trung Quốc

116

CÁ TẦM

116

Cá thia lia

102

Cá thia

102

Cá thiên đường

102

Cá Thiết linh

114

Cá thờn bơn

124

Cá thu bống

118

Cá thu đầu cứng

118

Cá thu lam

 8

Cá thu mắt ḅ

118

Cá thu Nhật Bản

118

Cá thu Thái B́nh Dương

118

Cá tràu

108

CÁ TRẮM CỎ

98

Cá trắm đen

98

Cá trắm trắng

98

Cá trê đen

104

Cá trê phi

104

Cá trê trắng

104

Cá trê vàng

104

CÁ TRÊ

104

CÁ VÀNG

94

CÁ VỀN

100

CÁ XỘP

110

Can niên bang

545

Can thiềm

426

CÁNH KIẾN ĐỎ

238

Cao ban long

448

Cào cào

180

Cao chư

476

Cáo lửa

542

Cao quy bản

398

Cao trăn

394

CÁO                     

542, 470

Cáp điểu huyết

330

Cáp điểu nhục

330

Cáp điểu phấn

330

Cáp điểu

330

Cáp giới

412

Cáp lị

66

Cáp lợi phấn

78

Cáp mạc can

426

Cáp phấn

78

Cáp xá

58

Cáp xác                   

62, 78

Cát điếu ngư

142

Cắc ké đầu xanh

418

CẮC KÉ

418

CẮT HỎA MAI

370

Cẩm cưu

332

Cẩu đầu điêu

372

Cầy bay

488

CẦY HƯƠNG

514

Cầy mướp

514

Cầy ṿi đốm

516

CẦY V̉I HƯƠNG

516

CẦY V̉I MỐC

518

Cầy ṿi mướp

516

Cầy xạ

514

Cầy                       

466,542

C̣ bợ

336

C̣ ma

340

C̣ Marabou

344

C̉ NGÀNG LỚN

338

C̉ RUỒI               

340, 336

C̉ TRẮNG

336

C̣ trâu

340

C̣ xám

344

CÓC

426

CON BÁO

496

Con beo

496

Con Bù cào

226

Con cạp đất

220

Con cúi

521

Con chặt khoai

220

Con Chẫu

434

Con dím

476

Con gà sao

306

Con giông

414

Con Hạc

520

Con hai đuôi

282

Con hon

478

Con mễnh

458

Con min

440

CON MÓNG TAY

72

CON MỰC

144

Con ngài

250

Con nghêu

58

CON QUY

198

CON RỆP

529

Con rốc

162

CON RÙA

398

CON SÓC

490

Con tê

504

Con thụt tḥ

82

Con Trú

492

Con trúc

492

Con Vạng

58

Con Kiến Mối 

244

Cọp

494

CỐC ĐẾ

328

Cốc vộc

326

Cốc

328

Cộc

328

Cổn sơn trùng

270

Cồng cộc

328

Công yến oa

366

CÔNG

300

Cốt đính kê

326

Cốt loa

38

Cù cốc

350

Cù cốt mục t́nh

350

CU CU

536

Cù dục

350

Cu gáy

332

Cu Gấm

332

Cú mèo lớn

540

CÚ MÈO

540

Cu ngói

332

Cu Ngót

332

Cu sen

332

Cú tai mèo

540

Cua bể

156

Cua biển xanh

156

CUA BIỂN

156

Cua bùn

156

CUA CÀ RA

160

Cua chuối

156

Cua chữ thập

523

Cua đầu hổ Trung Quốc

168

Cua đinh

406

Cua đồng Trung Quốc

160

CUA ĐỒNG

162

Cua ếch

170

CUA HOA

166

CUA HOÀNG ĐẾ

170

CUA HỔ

168

Cua Huỳnh đế

170

Cua lửa

156

Cua mặt hổ

168

CUA RẠM

164

Cua sen

156

Cua sú

156

Cua thập ác

523

Cua xanh

156

CUN CÚT

278

Cún

466

Cung thát cáp

82

Cuốc mun

326

Cuốn chiếu đũa

272

Cuốn chiếu nhỏ

272

CUỐN CHIẾU

272

Cương tàm

250

CỬU HƯƠNG TRÙNG

526

Cửu khổng bào

74

Cửu khổng

74

Cừu nhà

452

CỪU

452

Chá cô

302

Chá

362

Chạch bùn

134

Chạch đồng

134

CHẠCH

134

Chàng bè

346

Chằng chuộc

434

Châm ngư

126

Châu cảnh ban cưu

332

CHẪU CÂY

436

CHÂU CHẤU LÚA

180

182

Châu chấu ma

180

CHÂU CHẤU TRE LƯNG VÀNG

525

Châu chấu

180

CHẪU CHUỘC

434

Châu kê

306

Châu sa ngư

94

Chèo bẻo

536

Chi điểu

370

Chi ma điêu

374

Chiền chiện

358

Chiểu oa

434

Chim bói cá sông

360

Chim bồ cắt

370

CHIM BỒ CÂU

330

Chim cắt

370

CHIM CU

332

CHIM CÚT

304

Chim chài cá

360

CHIM CHÀNG LÀNG

539

Chim gáy

332

CHIM GƠ KIẾN

537

Chim hoét

352

Chim két

362

Chim khiếu (khướu)

352

Chim khuyên

358

CHIM SẺ

354

Chim thần chài

360

Chim trả

362

Chim trĩ Nhật Bản

296

Chim ưng trắng

370

Chim ưng

370

Chim Yến đen

364

Chim Yến trắng

364

Chó đàn

542

Chó nhà

466

Chó rừng

542

CHÓ

466

CHOẮT NÂU

538

Chồn cáo

470

Chồn đèn

514

Chồn hoang

521

Chồn hương

514,

Chồn mướp

514

Chồn ngận             

 514,516

Chồn

520

Chủ bạc trùng

246

Chủ bộ trùng

246

Chú trùng

256

Chúc cưu

332

CHUỒN CHUỒN DẠO

216

CHUỒN CHUỒN ĐỎ,

218

CHUỒN CHUỒN NGÔ

527

Chuồn dạo

216

Chuột bụng bạc

484

Chuột Cà phê

516

CHUỘT ĐỒNG

484

Chuột tre Trung hoa

480

Chương cốt

543

Chương cử

142

Chương lang

240

Chương năo

543

Chương ngư

142

Chương nhục

543

Chương

543

D

 

Dă cáp

330

Dă đục

332

Dă lạc đà

512

Dă miêu

470

Dạ minh trùng

230

Da rắn

384

Dă song phong đà

512

Da tử li

516

Da tử miêu

516

Da trăn

394

Dă trư

464

Đại hải mă

140

Đẻn đai xanh

384

Đẻn đốm

384

Đẻn khoang

384

DÊ – SƠN DƯƠNG

448

Dế dũi

234

Dế mèn lớn

230

DẾ MÈN

230

Dê núi

448

Dế nhủi

234

Dê rừng

448

DẾ TRŨI

234

Di bối

44

Di hầu

498

Đỉa biển

146

Dím

476

DON

478

Dong ngư

90

Dông cát

414

DƠI

486

Du diên trùng

528

Du oa

436

Du tử

182

DÚI MỐC NHỎ

480

Dưa biển

146

DƯỢC LIỆU CÓ NGUỒN GỐC TỪ CƠ THỂ NGƯỜI

544

Dương áp,

316

Dương chi ngư,

138

Dương tử ngạc

438

Dương

448

Đ

 

Đá Ba ba

524

Đà cuống

284

ĐA ĐA

302

Đà điểu châu Phi

380

ĐÀ ĐIỂU

380

Đà giáp

438

Đa lăng giác loa

14

Đại bạch lộ

338

Đại bàng đầu trọc

372

Đại bàng đuôi trắng

374

ĐẠI BÀNG

374

Đại bích hổ

412

Đại chủy ô nha

368

Đại đầu b́nh hung quy

404

Đại đầu cẩu

230

Đại điền miết

284

Đại đỗ quyên

536

Đại hà bạng

52

Đài loan thảo quy

402

Đại mao kê

348

Đại mạo

410

Đái ngư

124

Đại nha

212

Đại tất suất

230

Đại thốc quán

344

Đại vĩ

410

Đạm thái

44

Đạm thu thạch

545

Đan hộc

324

Đán

543

Đào hà

346

ĐẦU R̀U

378

Đẻn biển

392

Đẻn cơm

392

Đẻn khoanh

392

Đẻn vết

392

Đẹn

392

Đề hồ chi du

346

Đề hồ chủy

346

Đề hồ mao b́

346

Địa cẩu tử

 234

ĐỊA ĐỞM

206

Địa long

222

Địa miết trùng

242

Địa ô quy

242

Địa sâm

220

Địa tàm

212

Đỉa xám

262

ĐỈA

262

Điềm loa

22

Điền giải

162

Điền kê

430

Điền loa nhục

10

Điền loa thủy

10

Điền loa xác

10

Điền loa                

6, 8, 10

Điền miết

284

Điền oa

430

Điền thử

484

Điêu hải long

138

Điếu ngư lang

541

Điều ngư

126

Đ́nh trường

206

Đoàn cáp xác

58

Đoản chủy kim ti yến

366

Đ̉N XÓC

178

Đon

478

Đỗ long

206

Đỗ quyên

536

Đỗ vũ

536

Độc dịch

184

Độc giác khương lang

210

Độc mạo

410

Độc phù

314

Đối hà

152

Đồi mồi dứa

408

ĐỒI MỒI

410

Đồn đột

220

Đồn

130

Đông miên Đại địa đởm

206

Đông phong loa

22

Đường lang

226

Đường nga

346

Đường sất ngư

104

E

 

Ếch bay

436

Ếch cây mép trắng

436

Ếch cây

436

Ếch đồng

430

Ếch ruộng

430

ẾCH

430

G

 

GÀ ÁC

292

Gà đồng                

304, 430

Gà gô

302

GÀ LÔI LADY

298

Gà lôi Quư phi

298

Gà nhà

286

Gà rừng

286

GÀ SAO

306

Gà trĩ

306

Gà xương đen

292

286

Gay

174

Gấu chó

508

Gấu đen

508

Gấu ngựa

508

Gấu xám

508

GẤU

508

Ghẹ ba chấm

 

Ghẹ cát

158

GHẸ CHARYBDIS

523

Ghẹ chấm

158

Ghẹ đốm

158

Ghẹ trán thẳng

523

Ghẹ xanh

158

GHẸ

158

Gơ kiến xanh

537

Gia áp

308

Gia cá

330

Gia cáp

316

Gia cô

302

Gia cưu

330

Già đẫy lớn

344

Già đẫy nhỏ

344

Gia kê

286

Gia phù

308

Giá trùng              

242,240

Giải hoa

166

Giải oa

170

Giải trảo

160

Giải xác

160

Giải

160

GIÁN ĐẤT

242

Gián đông phương

240

GIÁN NHÀ

240

Giang đen

344

Giang sen

344

GIANG

344

Giao sắt

529

Giao tảo

529

Giáp do

240

Giáp hương              

16, 18

Giáp ngư

406

Giọt sành

182

Giun biển

220

GIUN ĐẤT

222

Giun khoang

222

H

 

Hà đồn

130

Hà giải

160

Hà mô

432

Hà ngư

150

70

Hạc đen

344

Hạc già đẫy

344

Hạc tử

520

HẠC TRẮNG

342

Hải âu

541

Hải bàn xa

86

Hải bàng giải

158

Hải ca ngư

132

Hải cáp phấn

58

Hải cáp xác

58

Hải cúc hoa

176

Hải dao ngư

132

Hải diều ngư

132

Hải đảm

174

Hải đĩnh căn

176

Hải giải

158

Hải hà                  

152, 154

Hải hồng

44

Hải loa

20

HẢI LONG

138

HẢI MĂ

140

Hải nguyệt thủy mẫu

88

Hải nguyệt

16

Hải nhĩ

74

Hải phiêu tiêu

144

Hải quy giáp

408

HẢI QUỲ

176

Hải quy

408

HẢI QUYẾT MINH

522

Hải sâm đen

146

Hải sâm trắng

146

HẢI SÂM

146

Hải tinh

86

Hải thạch miết

524

Hải triết b́

88

Hải triết

88

Hải trư loa

22

Hải xà cao

392

Hải xà đởm

392

Hải xà huyết

392

Hải xà nhục

392

Ham tử

78

Hàn cao

350

Hào chư

476

Hào li trùng

230

Hào

70

HÀU

70

Hắc ao loa

522

Hắc chẩm hoàng li

376

Hắc đâu trùng

526

Hắc đống

352

Hắc mă nghĩ

236

Hắc ngư lang

328

Hắc quy

408

Hắc sa tinh

486

Hầu tử cốt

498

Hầu

498

Heo hạch

460

Heo nái

460

Heo nọc

460

Heo rừng

464

Heo sữa

460

Hèo

392

Heo

460

HẾN

56

Hỉ tử

268

Hỏa ban cưu

332

Hóa bối

36

Hoa diện ly

518

Hoa điêu

374

Hoa quy

402

Ḥa trường Địa đởm

206

Hoàn ngư

98

Hoàn văn cáp

62

Hoàng anh

376

Hoàng áp

314

Hoàng chủy điêu

374

Hoàng đầu lộ

340

Hoàng điêu ngư

132

Hoàng điểu

376

Hoàng hải quỳ

176

Hoàng kim tức ngư

94

Hoàng khoát du

528

Hoàng lạp

184

Hoàng li

376

Hoàng loa

10

Hoàng ngư thủ thạch

122

Hoàng ngư

116

Hoàng ngưu

440

Hoàng phù

314

Hoàng phượng điệp

531

Hoàng tảng ngư

106

Hoàng tầm

116

Hoàng tiêu xà

382

Hoàng thiện

136

Hoàng trùng

525

Hoàng y

216

HOẴNG NAM BỘ

458

Hoẳng

543

HOÉT ĐEN

352

Hoét lưng hung

352

Hổ ban bảo bối

32

Hổ chuối

382

Hổ giáp trùng

206

Hồ loa

12

Hồ tử niêm

104

Hồ yến noăn

366

HỔ

494

Hồi hương trùng

531

Hôi miết trùng

240

Hồng cước duật

538

Hồng chủy âu

541

Hồng diện áp

316

Hồng điều mao phu thạch miết

524

Hồng khẩu phỉ loa

28

Hồng loa tháp

40

Hồng loa

20

Hồng mao kê

348

Hồng nương tử

200

Hồng nhạn

314

Hồng phúc cẩm kê

296

Hồng tuyến lê minh giải

166

Hồng Yến

364

Hùm

494

Hùng đởm

508

Hùng phong

194

Hùng tước thủy

354

Hùng tước xí

354

Huyền vũ giáp

398

Huyết bản

398

Huyết dư thán

544

Huyết ĺnh

498

Huyết Yến

364

Hương loa

24

Hương nương tử

240

Hương ong

184

Hươu sao

454

HƯƠU XẠ

543

HƯƠU

454

K

 

Kê hoàng b́

286

Kê mẫu trùng

212

Kê nội kim

286

Kê quan điểu

378

286

KỀN KỀN XÁM TRO

372

Kễnh

494

KIẾN ĐEN

236

Kiến trắng

244

Kim kê

296

Kim khẩu vinh loa

18

Kim ngư

94

Kim ô tặc

144

Kim phượng điệp

531

Kim sa ngưu

278

Kim ti loa

24

Kim tiền Bạch hoa xà

388

Kim tiền báo

496

Kim tuyến oa

430

Kim xà

382

Kính nhăn xà

382

Kỳ bàn xà

382

Kỳ đà hoa

424

Kỳ đà mốc

424

Kỳ đà nước

424

Kỳ đà vằn

424

KỲ ĐÀ

424

Kỳ nga

320

KỲ NHÔNG XANH

416

Kỳ nhông

414

Kỳ tôm

416

Khái

494

Khắc thị hải mă

140

Khâu dẫn

222

Khí bào ngư

130

KHỈ

498

Khiển tỷ xà

382

Khoát du

528

Khoát khoát

182

Khổ loa

42

Khôi cáp

78

Khổng tước

300

Khuê ngư

130

Khương lang

208

L

 

Lạc cốc

348

LẠC ĐÀ

512

Lạn sa tinh

486

Lăo mẫu trùng

212

Lạp tử

514

Lạt loa

42

Lạt pha loa

42

Lâu cô

234

Le le

318

LE NÂU

318

Lệ chi loa

42

Lễ ngư

110

Lê ngưu giác

442

Lềnh đềnh

346

Li

520

Lịch tàm

530

Liên ngư

90

Liệt tu hải xà

392

Linh dương

448

Linh dứu phỉ loa

26

Linh miêu hương

514

Loa sư

12

Long hà

154

Long sắt                

214, 284

Lộ giang

336

Lộ phong pḥng

190

Lộ phù

308

Lô tư                     

328, 338

Lộc giác giao

448

Lộc giác sương

448

Lộc giác trùng

210

Lộc giác

448

LỢN RỪNG

464

LỢN

460

Lục đầu áp

312

Lục hải quy

408

Lư nhĩ bào lao

 74

Lư từ cốt

328

Lư từ diên

328

Lư từ nhục

328

Lư từ

328

LỬNG CHÓ

520

LỬNG LỢN

521

LƯƠN

136

Ly miêu

470

Lư ngư b́

96

Lư ngư đảm

96

Lư ngư

96

Ly

470

 

 

 

M

 

Mă đề loa

522

Mă loa

24

Mă lục

272

Mă lưu cốt

498

Mă nghị tử

236

Mă nghĩ

236

Mă phong

192

Ma tước phấn

354

Ma tước

354

Mai ba ba

406

Mai rùa

398

Mạn lệ ngư cốt

114

Mạn lệ ngư chỉ

114

Mạn lệ ngư huyết

114

Mạn lệ ngư

114

Măng xà

394

Mang

458

Manh trùng

534

Mao cẩu

520

Mao giải

160

Mao kham

78

Mao thạch miết

524

Mạt bạc

282

Máu rắn

384

Máu rùa

398

Máu trăn

394

Mật lạp

184,

Mật ong

184

Mật rắn biển

392

Mật trăn

394

Mẫu lệ

70

Mè đen

90

Mè hoa

90

MÈO RỪNG

470

MÈO

468

Mê cung lậu đẩu chu

266

Mễnh

543

Mi

543

Miên dương

452

Miết giáp

406

Miết nhục

406

Miết xác

406

Miêu đầu ưng

540

Miêu

468

M̉NG BIỂN

541

Ṃng ṃng

534

Mọt khuẩn đen

198

Mọt sách

282

Mối gỗ ẩm

244

Mối rách

422

Mối Trắng

244

Mỡ rắn biển

392

Mỡ rắn

384

Mỡ trăn

394

Mu rùa

398  

Muỗm muỗm

182

MUỖM

182

Mực đầu tṛn

142

Mực mai

144

Mực nang

144

Mực phủ

142

Mực tuộc

142

Mực ván

144

Mưu

468

Mỹ châu gia áp

316

N

 

Nai cà tông

454

NAI

454

Nam Đông trùng hạ thảo

248

Nam phong loa

22

Nam xà

394

Nê kham

78

Nê phong

196

NIỄNG NIỄNG

214

Niệu bạch đảm

545

Nọc rắn

384

Nga Chưởng thượng hoàng b́

320

Nga diên

320

Nga đảm

320

Nga hầu quản

320

Nga huyết

320

Nga mao

320

Nga noăn xác

320

Nga noăn

320

Nga nội kim

320

Nga nhục

320

Nga thoái cốt

320

Nga

320

Ngan ré

316

Ngan trâu

316

NGAN           

316

NGAO BAY

66

Ngao dầu

58

Ngao dầu

58

Ngao gương

68

Ngao Mactra            64,

66

Ngao mật

58

Ngao tai tượng

84

Ngao vạng

58

Ngao vân

58

NGAO XANH

62

NGAO

58

Ngân chương

543

Ngân tức

92

Ngân xương

120

Ngẩu pín

442

Nghêu gương Nhật bản

 68

Nghĩ hải long

138

Nghĩ huyệt thanh giải

156

Nghị phong thổ

236

Nghị sư

278

Nghiễn nhục

56

Nghiễn xác

56

NGÓ

68

Ngơa lăng nhục

78

Ngơa lăng tử

78

Ngọc đá

 270

Ngóe

432

Ngô công

274

Ngốc thứu

372

Ngốc

344

Ngỗng cỏ

320

Ngỗng nhà

320

Ngỗng sen

320

Ngỗng sư tử

320

Ngỗng trắng

320

Ngỗng trời

320

Ngỗng xám

320

NGỖNG

320

Ngũ bộ xà

382

Ngũ bội tử

280

Ngũ giác tinh

86

Ngũ linh chi

486

Ngu

543

Nguyên nga

320

Nguyên thanh        

204, 206

Nguyên thù

264

Nguyệt lễ

108

Ngư cẩu

360

Ngư đảm

92

Ngư đỗ

122

Ngư năo thạch

122

Ngư phiêu

116

Ngư ưng

328

Ngựa nhà

446

Ngựa trời

226

NGỰA

446

Ngưu bối lộ

340

Ngưu can

442

Ngưu cốt

442

Ngưu đỗ

442

Ngưu hoàng

440

Ngưu manh

534

Ngưu thảo kết

442

Ngưu

444

Nha chương quân

543

Nha chương

543

Nhái bén lớn

436

Nhái bén

432

NHÁI

432

Nhạn bụng trắng

366

Nhạn nhục

320

Nhạn

320

Nhau thai

546

Nhặng

534

Nhân chi giáp

544

Nhân niệu bạch

545

Nhân nha

544

Nhân phẩn

545 

Nhân sâm biển

220

Nhân trung bạch

545

Nhân trung hoàng

545

Nhật bản kính cáp xác

68

Nhật Bản man li

114

Nhật Bản sa tàm

276

Nhất thời đăng uư

244

Nhậy dâu

256

Nhậy sách

282

NHỆN CỎ

266

NHỆN NÂU

264

Nhện nhà thường

268

NHỆN ÔM TRỨNG

268

Nhện vườn

264

Nhĩ khổng

74

Nhiên xà

394

Nhím biển

174

Nhím chồn

476

Nhím đuôi chổi

478

Nhím đuôi dài

478

NHÍM

476

Nhông biến màu

418

Nhông biển

414

Nhông cánh

418

NHÔNG CÁT

414

Nhông hàng rào

418

Nhộng ong

184

NHÔNG XANH

418

Nhồng

350

Nhũ trấp

546

Nhum

174

O

 

Oa ngưu                   

2,4

Ong bắp cày         

190, 192

Ong bầu

194

Ong ḅ vẽ

190

Ong đất                

190, 192

ONG ĐEN

194

Ong eo nhỏ

196

Ong khoái

192

Ong mật gốc Á

184

Ong mật gốc Âu

184

ONG MẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ ONG MẬT

184

Ong mướp

194

Ong ruồi

192

ONG RỪNG        

192, 190

Ong tre

194

ONG V̉ VẼ

190

Ô cốt kê

292

Ô điêu

374

Ô nha cốt

368

Ô nha

368

Ô phong

194

Ô quán tức

344

Ô quy

398

Ô tặc ngư

144

Ô viên

502

Ô

368

Ốc bẹn vân ṿng

34

Ốc bẹn

36

Ốc b́nh bông miệng đỏ

28

Ốc b́nh bông

26

Ốc bù giác

40

Ốc bươu đen

6, 8

Ốc bươu lớn

10

Ốc bươu

 

ỐC BƯƠU                                       

10,  8

Ốc chóa đèn

40 

ỐC ĐÁ

10

Ốc đồng              

6,  8, 10

ỐC GAI DÀI

38

Ốc gáo

40

Ốc gàu

40

Ốc giá

40

ỐC GIÁC

40

Ốc hoàng đế

40

ỐC HƯƠNG         

22,24

Ốc khổng

74

Ốc lác

6

Ốc lác

8

Ốc làn chân mảnh

36

Ốc mă đao

72

Ốc mắt ngọc miệng vàng

18

Ốc mắt ngọc

16

Ốc mặt trăng  

16

ỐC MẶT TRĂNG MIỆNG VÀNG

18

Ốc miệng đỏ

28

Ốc mít conica

8

Ốc mơ chùa vân hổ

32

Ốc mơ chùa

30

Ốc móng ngựa

522

ỐC NÚI

4

Ốc ngón tay

72

ỐC NGỰA

24

ỐC NHỒI

6, 8

Ốc Olive miệng đỏ

28

Ốc Olive miệng tím

26

Ốc quạt

40

Ốc rổ

78

Ốc ruộng

10

ỐC SÊN HOA

2

Ốc sên lớn

2

Ốc sên núi

4

Ốc sứ Ả rập

30

ỐC SỨ VÂN HỔ

32

ỐC SỨ

30

Ốc tai tượng

84

ỐC TIỀN VIỀN VÀNG

34

ỐC TIỀN

36

ỐC TRÁM MIỆNG ĐỎ

28

ỐC TRÁM

26

ỐC VẢI

42

Ốc vàng

40

ỐC VẶN

12

ỐC V̉I VOI

82

Ốc xà cừ miệng vàng

18

ỐC XÀ CỪ XƯƠNG

20

ỐC XÀ CỪ

16

ỐC XOẮN

14

Ôn đái xú trùng

529

Ông ba mươi

494

P

 

Phấn hoa

184

Phấn ong

184

Phân sâu dâu

256

Phân sóc bay

486

Phi hoàng

525

Phi hung anh vũ

362

Phỉ loa

26

Phi long

418

Phỉ manh

534

Phi nô

330

Phỉ tử loa

28

Phỉ thúy thai bối

44

Phỉ thúy

362

Phi thử thỉ

486

Phi xà

418

Phiêu giao

122

Phong giao

184

Phong lạp

184

Phong mật

184

Pḥng ngư

100

Phong nhũ

184

Phong oa

190

Phong pḥng

184

Phổ thông lô tư

328

Phụ nhũ

546

Phục bối trùng

246

Phục dực thỉ

486

Phúc ngư

74

Phương điền loa

12

Phường ngư

90

Q

 

QUẠ ĐEN

368

Quạ khoang

368

Quả tử li

518

Quách công

536

Quan áp

535

Quán điểu

344

Quảng địa long

222

Quát quát

182

Quát tử

182

Quắc quắc

182

Quất hạt Thiên ngưu

258

Qui ngư

130

Quy bản giao

398

Quy Bản Hoàn

398

Quy bản

398

Quy giáp

398

Quy phúc giáp

398

Quy xác

398

Quyết ngư đảm

112

Quyết ngư

112

Quyết quyết

539

R

 

Rái cá thường

482

RÁI CÁ

482

RẮN BIỂN

392

Rắn cạp nia

382

Rắn cạp nong

382

Rắn dọc dưa

382

Rắn đeo kính

382

Rắn hổ đất

382

Rắn hổ lửa

382

Rắn hổ mang chúa

382

Rắn hổ mang

382

Rắn hổ ph́

382

Rắn hổ trâu

382

Rắn khoanh đen trắng

382

Rắn lục đuôi đỏ

390

RẮN LỤC           

390, 382

Rắn mai gầm bạc

382

Rắn mai gầm

382

Rắn mang bành

382

Rắn mối

420

Rắn ráo

382

RẮN

382

Rặt rặt

354

Rệp cánh kiến đỏ

238

Rệp giường

529

RẾT

274

Rít

274

RỒNG ĐẤT

416

RÙA CỔ SỌC

402

RÙA ĐẦU TO

404

Rùa đuôi dài

404

Rùa lưng dẹt

404

Rùa mỏ ưng

404

Rùa mỏ vẹt

404

Rùa núi

398

Rùa vàng

398

RÙA XANH

408

Ruốc

142

RUỒI TRÂU

534

RƯƠI

276

S

 

Sa cáp

64

SẢ ĐẦU NÂU

362

Sa đồng

176

Sa ngư

128

Sa ngưu trùng

278

Sa ngưu

278

SÁ SÙNG

220

Sa tàm

276

Sá trùng

220

Sái vĩ trùng

246

Sam đuôi tam giác

148

Sam Mỹ

148

SAM

148

Sàng sắt

529

SAO BIỂN

86

Sáo đá

350

Sáo lụa

350

Sáo mỏ ngà

350

Sáo mỏ vàng

350

Sáo nâu

350

Sáo sậu

350

Sào ty thang

250

SÁO

350

Sáp ong

184

Săn sắt

102

Sâm biển

146

SÂM CẦM

326

Sâm đất

220

Sâm quy

198

Sân ngư

130

SÂU CHÍT

248

SÂU DÂU

256

Sâu đá

270

Sâu đậu

204

Sâu đục gốc

258

SÂU ĐỤC THÂN 4 VẠCH

532

Sâu mía 4 vạch

532

SÂU MUỐI

280

Sâu quế

284

Sẻ nhà

354

SÊN TRẦN VÀNG

528

Sin sít

102

Ṣ gạo

78

S̉ HUYẾT

78

Ṣ môi đen

48

Ṣ môi vàng

48

Ngơa lăng tử

78

Ṣ tai tượng

84

SÓC BAY

488

Sóc thông bụng đỏ

490

Song phong đà

512

Sơn ban cưu

332

SƠN CA

358

Sơn củng trùng

272

Sơn chư

476

Sơn dương

448

Sơn ḥa thượng

378

Sơn kê

296

Sơn nghị tử

236

Sơn quắc quắc

182

Sơn quy

398

Súc lộ

340

SÙNG ĐẤT

212

Sư kê

533

Sữa ong chúa

184

Sứa rô

88

Sứa sen

88

SỨA

88

Sừng tê

498

T

 

Tả bàn long

330

TẠC TÀM DŨNG

530

Tạc tàm

530

Tam ban hải mă

140

Tàm dũng

250

Tam giác ngư

100

Tàm nga

250

Tam vưu toa tử giải

158

Tang đố trùng

256

Tạng lang

240

Tang phiêu tiêu

226

Tang thiên ngưu

256

Tang trùng

256

Tắc kè hoa

418

TẮC KÈ

412

TẰM ĂN DÂU

250

Tằm chết gió

250

Tằm chỉ

250

Tằm sa

250

Tằm vôi

250

Tầm ngư

116

Tất suất

230,

Tất xuất

230,

Tây thi mă kha cáp

64

Tây thi thiệt

64

Tê giác hai sừng

498

Tê giác một sừng

498

TÊ GIÁC

504

Tề tào

212

TÊ TÊ

492

Tề

212

Tị thế trùng

528

Tịch dịch

420

Tiêm hải long

138

Tiến b́

529

Tiên thiềm

412

Tiết rắn biển

392

Tiết tiết trùng

242

Tiếu âu

543

Tiểu Bạch lộ

336

Tiểu ban cưu

332

Tiểu đỗ quyên

 

Tiểu hoa tạo điêu

374

Tiểu khuẩn trùng

198

Tiểu linh miêu

514

Tiểu ngưu manh

536

Tiểu nhă quyên

348

Tiểu vân tước

358

Tinh đ́nh

216

Tinh hồng tinh đ́nh

218

Tinh ngư

86

Tinh thiên ngưu

258

T̉ V̉

196

Tọa sơn điêu

372

Toa tử giải

158

Toản cán trùng

532

Toàn trùng

246

Toàn yết

246

TỐ MỐI

244

Tổ sâu muối

280

Tộ tàm

530

Tôm bạc thẻ

152

Tôm bể

152

Tôm biển

152

Tôm bọ ngựa

172

Tôm búa

172

Tôm càng xanh

150

TÔM CÀNG

150

Tôm dế

172

Tôm đồng

150

Tôm he Nhật

152

Tôm hùm bèo

154

Tôm hùm bông

154

Tôm hùm đỏ

154

TÔM HÙM SAO

154

Tôm hùm xanh nhạt

154

Tôm hùm xanh

154

Tôm nước ngọt

150

Tôm nương

152

Tôm rồng đá

154

Tôm rồng sao

154

TÔM SÚ

152

Tôm tích

172

TÔM TÍT

172

Tôm thẻ

152

Tôm thuyền

172

Tú ao loa

522

Tu bồn

482

Tu cay

286

TU HÀI

82

Tu nác

482

Tùng hoa đản

46

Tùy nga

320

Tử bối                     30,

32

Tử giao

238

Tử hà xa

546

Tử khoáng

238

Tử ngạnh

238

Tử quy

358

Tử thảo nhung

238

Tử trùng giao

238

Tức ngư

92

Tức qua tử

92

Tước điểu

354

Tước huyết

354

Tước noăn

354

Tước nhục

354

Tước tô

354

Tước ưng

370

Tượng phong

194

Tương trùng

240

Tượng

506

Tửu hương trùng

526

Tưu mâu

523

Tỷ mục ngư

124

Thạch can

486

THẠCH MIẾT

524

Thạch quế ngư

112

Thạch quy

408

THẠCH QUYẾT MINH

74

THẠCH SÙNG

422

Thạch thủ cốt

122

Thạch thủ ngư

122

Thái b́nh dương tiềm nê cáp

82

Thai ngư

118

Thái phấn điệp

260

Thái tàm

530

Thanh đan

354

Thanh đơn

354

Thanh hà

150

Thanh hồng

206

Thanh huề

206

Thanh khẩu bối

44

Thanh ngư

98

Thanh oa

430

Thanh thiện

114

Thanh thủy cáp

434

Thanh thủy giải

160

Thanh trúc quải

436

Thảo cẩu

234

Thảo mạo ngư

132

Thảo tri thù

266

Thằn lằn bóng

420

Thằn lằn vây dài

416

THẰN LẰN

420

Thần nông

346

Thần ốc

398

Thất điểu

535

Thất thích tôn

496

Thật trừ song nha

410

Thí bản trùng

526

Thỉ cô cô

378

Thi cưu

358

Thích hải mă

140

Thiềm tô

426

Thiềm thử

426

Thiên cung trùng

272

Thiên long             274,

422  

Thiên niên bách nhật trứng

46

Thiên niên băng

544

THIÊN NGA

324

Thiện ngư

136

Thiên ngưu trùng

258

Thiển phùng cốt loa

38

Thiền thoái

200

Thiên thử thỉ

486

Thiên trùng

250

Thiêu giáp

210

Thiêu h́nh giáp trùng

210

Thỏ nhà

472

Thỏ rừng

472

THỎ

472

Thổ cẩu

234

Thổ long       222, 240,  

438

Thổ mă trách tử

230

Thổ miết trùng

242

Thổ nguyên

240

Thổ oa

432

Thổ phong sào

196

Thổ phong

192

Thổ tàm

212

Thổ trách tử

230

Thổ trùng

240

Thốc

344

Thông bản

398

Thụ áp

318

Thủ cung

422

Thuần cưu

332

Thủy cẩu

234

Thủy đạo hoàng

180

Thủy điệt

262

Thúy điểu

360

Thủy lăo hổ

214

Thủy lăo nha

328

Thủy long

416

Thủy mă

140

Thủy mẫu

88

Thủy miết trùng

214

Thuỷ ngư

406

Thủy ngưu

444

Thủy thát

482

Thủy vân mẫu

16

Thủy vân nhược

16

Thuyền thoái

200

Thuyền thuế

200

Thử chân

486

Thử pháp

486

Thử phụ

270

Thư trùng

282

Thương giải

158

Trác mộc điểu

537

Trạch lục oa

432

Trách mănh   178, 180,

525

Trạch oa

432

Trách thiền

200 

Trạch

134

Trai cánh dày

52

Trai cánh mỏng

52

Trai điệp văn quán

52

Trai điệp

52

Trai ngọc môi vàng

48

TRAI NGỌC

48

Trai tai tượng khổng lồ

84

Trai tai tượng vẩy

84

TRAI

52

Trảo giáp

544

Trảo oa kim ti yến

364

Trăn mắt vơng

394

Trăn mốc

394

TRĂN

394

Trân châu kê

306

Trân châu mẫu      

48, 52

Trân châu quy

402

Trân châu

48

Trâu nhà

444

TRÂU

444

Trĩ 7 màu

296

Trĩ đỏ khoang cổ

294

Trĩ đỏ thông thường

294

TRĨ ĐỎ

294

Tri liễu xác

200

Trĩ sao

306

Tri thù thoái xác

264

Tri thù vơng

264

Tri thù                  264,

268

TRĨ VÀNG

296

Trúc căn thử

480

Trúc căn trư

480

Trúc diệp thanh xà

390

Trúc hoàng

525

Trúc li đẳng

480

Trúc loa

72

Trúc phong

194

Trùn hổ

222

Trung hoa đà

438

Trung hoa đạo hoàng

180

Trung Hoa mă kha cáp

66

Trung hoa ngạc

438

Trùng muối

280

Trung Quốc cáp lỵ

66

Trư bà long

438

Trứng bách thảo

46

Trương công ngư

108

Trường liệp tích

416

Trường vĩ quy

402

Trừu

452

U

 

UYÊN ƯƠNG

535

Ưng chủy quy

404

Ưng điểu

370

V

 

Vạc sành

182

Vàng anh Trung Quốc

376

VÀNG ANH

376

VÀNH KHUYÊN

358

Văn bạch điệp

260

Văn cáp                 

58, 62

Văn giáp

410

Vân báo

496

Ve sầu bụng đỏ

200

VE SẦU BƯỚM

533

VE SẦU

200

VẸM

44

Vẹm lục

44

Vẹm thường

44

Vẹm vỏ xanh

44

VẸT NGỰC ĐỎ

362

Vích

410

Viên điền loa

10

Vinh loa

16

VỊT CỔ XANH

312

Vịt đàn

308

Vịt nhà

308

VỊT VÀNG

314

Vịt xiêm

316

VỊT

308

Vỏ ṣ

58

Voi châu Á

506

Ṿi dọc

516

Ṿ́ hương

516

Ṿi mốc

518

VOI

506

Vơng công

264

Vơng mục cẩm xà

394

Vọng nguyệt sa

474

Vơng trùng

264

Vơng văn măng

394

Voọc

502

Vọp

64

VƯỢN ĐEN

502

Vương xà

394

Vưu lệ chi loa

42

Vưu tị tê áp

316

Vưu tị Thiên nga

324

Vưu vĩ tích hổ

422

X

 

Xa cáp

64

Xà cừ

84

Xà đởm

384

Xạ hương

543

Xạ niệu quải

436

Xạ niệu

436

Xa ngao

58

Xà nhục

384

Xa phiến ngư

120

Xà thoái

384

Xén tóc dâu

256

Xén tóc đen đốm trắng

258

Xén tóc hoa

258

Xén tóc sao

258

XÉN TÓC

258

Xí hưu

540

Xích chủy Thiên nga

324

Xích giao

238

Xích hồ

542

Xích hồng

132

Xích ma áp

314

Xích phúc tùng thử

490

Xích thanh linh

218

Xu chức

230

Xú trùng

529

Xuân tàm

530

Xúc chức

230

Xuy đổ ngư

130

Xương ngư

120

Y

 

Y ngư trùng

282

Y ngư

282

Yếm rùa

398

Yến hàng

364

Yến hông xám

364

Yến núi

366

Yến nhục

364

Yến sào

364

Yến sơn cung

272

Yến Xiêm

366

YẾN

364

Yểng

350

Yết tử

246

Yết vĩ

246

NHUM

Temnopleurus hardwickii Gay

 

 

 

 

 

 

 

ỐC V̉I VOI

Panopea abrupta Conrad

 

 

 

 

 

 

 

 

CỬU KHỔNG (Sản phẩm mỹ nghệ)

 

n khoa học động vật làm thuốc

 Trang

Acanthion subcristatum Swinhoe

480

Acanthochitona rubrolineata Lischke

526

Accipiter nisus L.

370

Achatina fulica Bowdich

2

Acipenser sinensis Gray

116

Acrida cineria Thunb.

178

Acridotheres cristatellus L.

350

Acridotheres grandis F. Moore

350

Acridotheres tristis L.

350

Aegypius monachus L.

372

Aerodramus fuciphagus Oberholser

364

Aerodramus maximus Hume

364

Agama versicolor Daubin

418

Agelena labyrinthica Clerck

266

Agkistrodon acutus Gunther

382

Agkistrodon rhodostoma Bourret

382

Aix galericulata L.

537

Alauda gulgula Franklin

358

Alcedo atthis bengalensis Gmelin

360

Alcedo atthis L.

360

Allolobophora caliginosa trapezoids Duges

222

Allomyrina dichotoma L.

210

Alphitobius laevigatus Trusted

198

Amyda sinensis Stejneger

406

Anadara broughtonii Schrenck

78

Anadara subcrenata Lischke  

78

Anas boschas Gould

312

Anas domestica L.

308

Anas ferruginea Pallas

314

Anas javanica Horsfield

 

Anas platyrhynchos L.

312

Anas poecilorhyncha haringtoni Oates

310

Anax parthenope Selys

529

Anguilla japonica Temminsk et Schlegel

114

Angulyagra polyzonata Frauenferd

14

Anodonta chinensis Swan Mussel

52

Anodonta jourdyi Morlet

52

Anodonta woodiana Lea

52

Anoplophora chinensis Forster

258

Anphitobius diaperinus Panzer

198

Anser anser L.

322

Anser cygnoides L.

320

Anser domesticus L.

320

Anthenea pentagonula Lamarck  

86

Antheraea pernyi Geurin-Meneville

532

Anthopleura xanthogrammica Berkly

176

Apis cerana Fabricius

184

Apis dorsata L.

192

Apis florea Fabr.

192

Apis ligustica Spinola

184

Apis melifera L.

184

Apriona germari Hope

256

Aquila clanga Pallas

374

Aranea ventricosa L.Kock

264

Arca granosa L.

78

Arca subcrenata Lischke  

78

Archisometrus mucronatus Fabricius

246

Arctonyx collaris F. Cuvier  

474

Ardea garzetta L.  

336

Ardea modesta J. E. Gray

338

Ardeola bacchus Bonaparte

336

Aristichthys nobilis Richardson  

90

Armadillidium vulgare Latreille  

270

Arothron hispidus L.

128

Aspongopus chinensis Dallas

528

Asterias arenicola Stimpson

86

Asterias forbesi Desor

86

Asterias rollestoni Bell  

86

Atherurus macrourus L.

482

Aurelia aurita L.

88

Avicula martensii Dunker  

48

B

 

Babilonia lutosa Lamarsk  

24

Babylonia areolata L.  

24

Babylonia areolata Schlüter  

22

Babylonia lutosa Lamarck

22

Bellamya quadrata Benson  

12

Belomys pearsoni Gray

492

Belostoma indica Lepetetier et Serville

284

Blatta orentalis L.

240

Bombyx mori L.

250

Bos taurus domesticus Gmelin

440

Brachytrupes portentosus Lichtenstein

230

Bradybaena maacki Gerstfeldt

4

Brihaspa astrosligmella Moore

248

Bubalus babulis L.

444

Bubo bubo L.

542

Bubulcus ibis coromandus Boddaert 336

340

Bubulcus ibis L.

340

Bufo bufo L.  

426

Bufo galeatus Gunther

426

Bufo melanostictus Schneider  

426

Bufo vulgaris Schl.  

426

Bungarus candidus L.  

382

Bungarus fasciatus Schneider

382

Bungarus multicinctus Blyth.

388

Buthus martensi Karsch.

246

Buthus sp.

246

C

 

Cairina moschata L.

316

Cairina scutulata Muller

316

Callosciurus erythraeus Pallas

494

Calotes versicolor Daubin

418

Camelus batrianus L.

516

Camelus ferus L.

516

Cancer bimaculatus Herbst

168

Cancer mammillaris Fabricius  

168

Cancer planipes Weber

166

Cancer ranina L.

170

Cancer sinicus L.

168

Canis familiaris L.

466

Cantharis vesicatoria Geof

204

Canthigaster rivulata Temminck & Schlegel

128

Capra hircus L.

448

Capricornis sumatrensis

448

Carassius auratus var. auratus L.

94

Carassius gibelio Bloch

92

Carcinocorpius rotundicauda Latreille

148

Catharsius molossus L.

208

Centropus benghalensis Gmelin

348

Centropus sinensis Stephens

348

Ceracris kiangsu Tsai

527

Ceracris nigricornis Walker

527

Cervus eldi M Clelland

454

Cervus nippon Temminck

454

Cervus unicolor Kerr.

454

Cetorhinus maximus Gunther

128

Channa argus Cantor

110

Channa asiatica L.

108

Channa maculata Lacepde

108

Charybdis bimaculata Miers

525

Charybdis feriata L.

525

Charybdis japonica A. Milne-Edwards

525

Charybdis natator Herbst

525

Charybdis truncate Fabricius

525

Chelonia agassizii Baillie and Groombridge

408

Chelonia imbricata L.

410

Chelonia mydas L.

408

Chinemys reevesii Gray

398

Chiton rubrolineatus Lischke

526

Chlorostoma nigerrima Gmelin

524

Chlorostoma rustica Gmelin

524

Chrysolophus amherstiae Leadbeater

298

Chrysolophus pictus L.

296

Cicindela chinensis japonica Thunberg

206

Ciconia ciconia boyciana Swinhoe

344

Ciconia ciconia L.

342

Cimex lectularius L.

531

Cimex rotundatus Signorat

531

Cipangopaludina chinensis Gray

10

Cipangopaludina lecythoidea Benson

10

Clarias batrachus L.

104

Clarias fuscus L.

104

Clarias lazera L.  

104

Clarias macrocephalus Gunther

104

Coelomactra antiquate Spengler  

64

Collocalia fuciphaga germaimi Oustulet

364

Columba livia domestica Gmelin

330

Columba tigrina Temminck

332

Corbicula baudoni Morlet

56

Corbicula bocurti Morlet

56

Corbicula cyreniformis Prime

56

Corbicula fluminea Muller

56

Corbicula morletiana Prime  

56

Coridius chinensis Dallas

528

Corvus macrorhynchus Waglier

368

Coturnix japonica Temminck et Schlegel

304

Cristaria bialata Lea

52

Cristaria herculea Middendorff

52

Cristaria plicata Leach

52

Crocodylus porosus Schneider

438

Crocodylus siamensis Schneider  

438

Crocothemis servillia (Drury)

218

Cryptotermes formosanus Shiraki

244

Cryptotympana atrata Fabricius

200

Cryptotympana japonica Kate

200

Cryptotympana pustulata Fabricius  

200

Ctenolepisma villosa

282

Ctenopharyngodon idellus Cuvier et Valenciennes

98

Cuculus canorus bakeri Hartert

538

Cuculus poliocephalus Latham

538

Cybister chinensis Mots

214

Cybister japonicus Sharp

214

Cyclina sinensis Gmelin

62

Cygnus olor Gmelin

324

Cymbium melo Solander  

40

Cypraea annulus L.

 34

Cypraea arabica L.

30

Cypraea brunnescens Cate

30

Cypraea camelorum Rochebrune  

34

Cypraea intermedia Gray  

30

Cypraea moneta L.

36

Cypraea noumeen Marie  

34

Cypraea schilderiana Cate

32

Cypraea tigris L.  

32

Cyprinus carpio L.

96

D

 

Dasyatis akajei Müller & Henle  

132

Dasyatis atratus Ishiyama & Okada  

132

Dasyatis guileri Last  

132

Dendrocopus canicapilus obssurus La Touche

539

Dendrocygna javanica Horsfield

318

Dipsas bialatus Fischer et Dautzenberg  

52

Dipsas plicatus Dautzenberg et Fischer  

52

Discolia vittifronts Sch.

192

Dissosteira carolina L.  

180

Dosinia japonica Reeve  

68

Draco maculatus Gray  

418

Dracunculus maculatus Gray

418

Duttaphrynus melanostictus Schneider  

426

E

 

Egretta alba L.  

338

Egretta alba modesta Gray  

338

Egretta garzetta garzetta L.

336

Elaphe radiata Schlegel

382

Elephas maximus L.

510

Emys bennettii Gray

402

Emys sinensis Gray

402

Equus caballus L.

446

Eretmochelys imbricata L.

410

Eriocheir sinensis H.Milne-Edwards  

160

Eulota peliomphala Pfr.

4

Eupolyphaga dohrniana Saussure

242

Eupolyphaga sinensis Walker

242

Eupolyphaga sinensis Walker

526

Eutropis multifasciata Kuhl

420

F

 

Fejervarya cancrivora Gravenhorst

432

Felis bengalensis Kerr.

470

Felis leopardu L.

500

Felis ocreata domestica Brisson

468

Formica fusca L.

236

Formio niger Bloch

120

Francolinus pintadeanus Scopoli

302

Fugu ocellatus Osbesk

128

Fulica atra L.

326

G

 

Gallus gallus domesticus Brisson               286

292

Gallus gallus jabouillei Delacour et Kinnear

286

Gallus gallus L.

286

Gampsaocleis gratiosa Brunner Wattenwyl

182

Gekko gekko L.

412

Glaucidium cuculoides delacouri Ripley

542

Glomeris ripponica Kishida

270

Gracula religiosa L.

350

Gracupia nigricollis L.

350

Grus cinerea Meyer

342

Grus monachus Temm

342

Grus vipio Pallas

342

Grus virgo L.

342

Gryllotalpa africana Palisot et Beauvoi

234

Gryllus chinensis Weber

230

Gryllus testaceus Walker

230

H

 

Halcyon smyrnensis L.

362

Halcyon smyrnensis perpulchra Madarasz

362

Haliaeetus albicilla L.

374

Haliotis asinina L.

74

Haliotis discus Hannai L.

74

Haliotis diversicolor Reeve

74

Haliotis ginantea Reeve

74

Haliotis ovina Gmelin

74

Haliotis varia L.

74

Helarctos malayanus Raffes

512

Hemiculler leucisculus Baisilewsky

126

Hemiculter songhongensis V. H. Nguyen & Nguyen

126

Hemidactylus frenatus Schlegel

422

Hemiramphus sajori Temminck & Schlegel

126

Heterodontus zebra Gray

128

Heterogamia dohrniana Saussure

242

Hierodula patellifera Serville

228

Hippocampus histrix Kaup

140

Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder  

140

Hippocampus kuda Bleeker

140

Hippocampus tricumalatus Leach

140

Hirudo medicinalis L.

262

Holothuria scabra

146

Holothuria vagabunda

146

Holotrichia diomphalia Bates

212

Holotrichia morosa Waterhouse

212

Holotrichia sauteri Moser

212

Hoplobatrachus rugulosus Wiegmann

430

Hydrophis cyanocinctus Daudin

392

Hydrophis ornatus Gray

392

Hylarana guentheri Boulenger

434

Hylopeles alboniger Hodgson

492

Hypophthalmichthys molitrix Sauvage

90

Hyporhamphus unifasciatus Ranzani

126

Hyriopsis cumingii Haas

52

Hyriopsis goliath Rolle 52

 

Hystrix hodgsoni L.

480

I

 

Ischnochiton hakodadensis Pilsbry

526

L

 

Labrus opercularis L.

102

Laccifer lacca Kerr.

238

Lamprotula leai Gray

50

Lanilus bucephalus T.et S.  

541

Lapemis hardwickii Gray

392

Larimichthys crocea Richardson  

122

Larus ridibundus Linaeus

543

Leiolepis belliana Gray

414

Lepisma saccharina L.

282

Lepisma serricom Gray

282

Leptoptilos crumeniferus Lesson

344

Leptoptilos dubius Gmelin

344

Leptoptilos javanicus Horsfield

344

Leptoptilus giganteus Oates

344

Lepus sinensis Gray

476

Lepus timidus L.

476

Lethocerus indicus Lepetetier et Serville

284

Leucotermes speratus Kolbe Whiteant.

244

Limacus flavus L.

530

Limax flavus L.

530

Limulus polyphemus L.

148

Luidia maculata Müller & Troschel

86

Luidia prionota Fisher

86

Lutra lutra L.

486

Lutraria philippinarum Reeve

82

Lutraria rhynchaena Jonas  

82

Lycorma delicatula White

535

Lyta vesicatoria Fabr

204

Lytta caragana Pallas

206

M

 

Mabula birostris Walbaum  

132

Mabula japonica Muller et Henle

132

Mabuya multifasciata Kuhl

420

Macaca arctoides Geofroi  

502

Macaca assamensis M’ Clelland  

502

Macaca fascicularis Wroughton

502

Macaca mulatta Zimmermann  

502

Macaca nemestrina L.

502

Macaca speciosa F. Cuvier  

502

Macrobrachium nipponense De Haan

150

Macrobrachium rosenbergii De Man  

150

Macropodus opercularis L.

102

Mactra antiquata Spengler  

64

Mactra chinensis Philippi  

66

Manis pentadactyla L.

496

Mantis religiosa L.

226

Mastacembelus sp.

134

Matuta flagra Shen  

166

Matuta lunaris Alcock  

166

Matuta planipes Fabricius  

166

Mauremys sinensis Gray

402

Mauritia arabica L.

30

Megalobrama
terminalis Richardson  

100

Melaphis chinensis (Bell) Baker.

280

Meleagrina radiatus Saville-Kent

 

Melo melo Lightfoot  

40

Meloe coarctatus Motschulsky  

206

Meloe violcews L.

206

Meretrix lusoria Gmalin  

58

Meretrix meretrix L.  

58

Meretrix venerupis L.

58

Misgurnus anguillicaudatus Cantor

134

Monetaria annulus L.  

34

Monetaria moneta L.  

36

Monitor nigricans Cuvier

424

Monopterus albus Zuiew  

136

Moschus berezovski Flerov  

545

Moschus caobangis Dao.  

545

Moschus moschiferus L.  

545

Muntiacus muntjak Zimmermann

458

Murex trapa Roding  

38

Mycteria leucocephala Pennant

344

Mylabris cichorii L.  

204

Mylabris phalerata Pallas  

204

Mylopharyngodon piceus Richardson

98

Myrmeleon formicarius L.

278

Mytilus coruscus Gould

44

Mytilus edulis L.

44

Mytilus margaritiferus L.

48

Mytilus opalus Lamarck

44

Mytilus smaragdinus Chemnizt  

44

Mytilus viridis L.  

44

N

 

Nadezhdiella cantori Hope

258

Naja haje L.

382

Naja hannah Bourret

382

Naja naja L.  

382

Neptunea cumingi Crosse  

24

Nereis japonica Izuka

276

Numenius madagascariensis L.

540

Numida meleagris L.

306

Nyctereutes procyonoides Gray

472

O

 

Ocadia sinensis Boulenger

402

Octopus ocellatus Gray  

142

Octopus octobadia L.  

142

Octopus ovulum  

142

Octopus vulgaris Lamarck

142

Oliva erythrostoma Lamarck  

28

Oliva miniacea Roding  

28

Oliva mustelina Lamarsk  

26

Ophiocephalus argus Cantor  

110

Ophiocephalus maculatus Lacepede  

108

Oratosquilla oratoria De Haan  

172

Oriolus chinensis Sharpe

376

Oriolus diffusus Sharpe

376

Orithyia sinica L.

168

Oryctolagus cuniculus domesticus Gmelin  

476

Ostrea denselamellosa Lischke

70

Ostrea gigas Gould

70

Ostrea rivularis Gould  

70

Otus spilocephalus latouchei Rickett

542

Ovis aries L.

452

Ovophis monticola Gunther

390

Oxya chinensis Thunberg  

180

P

 

Paguma larvata Hamiltol-Smith

522

Palinurus homarus L.

154

Palinurus longipes A. M. Eds  

154

Palinurus ornatus Fabricius  

154

Palinurus polypharus Herbst

154

Palinurus versicolor Latr.

154

Paludina quadrata var. reevei Dautzenberg et Fischer  

12

Pampus argenteus Euphrasen  

120

Panaeus indicus H. Milne Edwards

152

Panaeus japonicas Bate

152

Panaeus merguiensis F.C. Derman

152

Panaeus monodon Fabricius  

152

Panaeus như Panaeus orientalis Kishinouie  

152

Panopea abrupta Conrad  

82

Panopea generosa A. A. Gould  

82

Pantala flavescens Fabricius  

216

Panthera tigris L.

498

Papilio bairdii Edwards

533

Papilio hippocrates C. & R. Felder

533

Papilio machaon L.  

533

Papilio machaon var. asiatica Ménétriés

533

Papilio machaon var. aurantiaca Speyer  

533

Papilio machaon var. marginalis Robbe  

533

Paradoxurus hermaphrodites Pallas.

520

Passer domesticus L.

354

Passer montanus malaccensis Dubois

354

Pavo muticus imperator Delacour

300

Pavo muticus L.

300

Pelamneus silenus Silen

246

Pelecanus javanicus Gmelin

346

Pelecanus onocrotalus L.

346

Pelecanus philippensis Gmelin

346

Pelecanus sinensis Blumenbach

328

Pelteobagrus fulvidraco Richardson  

106

Perca chuatsi Basilewsky  

112

Perca sp.

112

Periplaneta americana L.

240

Perna viridis L.  

44

Phacosoma japonica Reeve  

68

Phalacrocorax carbo L.  

328

Phalacrocorax carbo sinensis L.

328

Pharella javanica Lamarck

72

Phareonella acutidens Broderip & Sowerby  

72

Phasianus colchicus L.

294

Phasisnus amherstar L.

298

Phasisnus pictus L.

296

Pheretima asiatica Michaelsen.

222

Pheretima aspergillum E. Perrier..

222

Pheretima guillelmi Michaelson

222

Pheretima pectinifera Michaelson

222

Pheretima vulgaris Chen

222

Physignathus cocincinus Cuvier

116

Picus canus Gmelin

539

Picus canus hessei Cydenstolpe  

539

Picus flavinucha archon Deignan  

539

Picus rabieri Oustales  

539

Pieris rapae L.  

260

Pila conica Gray  

8

Pila polita Deshayes  

6

Pinctada chemnitzi Phuilippi

48

Pinctada margaritifera L.

48

Pinctada maxima Jameson

48

Platysternum megacephalum Gray

404

Plecotus auritus L.

476

Pneumatophorus japonicus Houttuyn  

118

Polionetta haringtoni Oates

310

Polyacantha paludosus Richardson  

102

Polyacanthus operculatus Oshima  

102

Polydesmus angustus Latzel

272

Polyphaga sinensis Walker.

242

Portunus pelagicus L.  

158

Portunus sanguinolentus Stephenson  

158

Portunus trituberculatus Miers

158

Presbytis francoisi hatinhensis Dao  

506

Proceras venosatus Walker

534

Prospiropolus joannsi Brolemann  

272

Pseudobagrus fulvidraco Richardson  

106

Pseudosciaena crocea Bleeker  

122

Psittacula alexandri L.

362

Pteria martensii Dunker  

48

Ptyas korros Schlegel

382

Pygathrix avunculus Dollman

506

Python morulus L.

394

Python reticulatus Schneider  

394

R

 

Ralufa bicolor Sparrmann

494

Rana andersoni Boulenger

430

Rana elegans Boulenger

434

Rana guentheri Boulenge

434

Rana kuhlii D.et B.

430

Rana limnocharis Boie  

432

Rana microlineata Bouret

430

Rana nigromaculata Hallowell

430

Rana temporaria chensinensis David

432

Ranina dentata de Haan  

170

Ranina ranina L.  

170

Ranina scabra Ihle  

170

Ranna rogulosus Weigmann  

430

Rapana benzoar L.  

20

Rattus argentiventer Robinson et Kloss

488

Rhacophorus leucomystax Gravenhorst  

436

Rhinoceros sondaicus Desmarest  

508

Rhinoceros sumatrensis Fischer.

508

Rhinoceros unicornis L.

508

Rhinopithecus avunculus Dollman

506

Rhizomys pruinosus Blyth

484

Rhizomys sinensis Gray

484

Rhopilema esculenta Kishinouye

88

S

 

Scapharca broughtonii Schrenck  

78

Scolopendra morsitans L.

274

Scomber colias Gmelin  

118

Scomber japonicus Houttuyn  

118

Scops semitorques Temminck & Schlegel

542

Scylla olivacea Herbst

156

Scylla paramamosain Estampador  

156

Scylla serrata Forskal  

156

Selenarctos thibetanus G. Cuvier  

512

Semnopithecus francoisi Poursargues

506

Sepia esculenta Hoyle

144

Sesarma dehaani H. Milne- Edwards

164

Sesarmops intermedius De Haan

164

Sinanodonta jourdyi Morlet  

52

Siniperka chuatsi Basilewski

112

Sinohyriopsis cumingii Lea  

52

Sinotaia polyzonata Frauenfeld

14

Sinotaia quadrata Benson  

12

Sinotaia reevei Dautzenberg et Fischer  

12

Sipunculus nudus L.

220

Solen arcuatus Tchang & Hwang

72

Solen gouldi Conrad

72

Solen gracilis Philippi

72

Solen grandis Dunker

72

Solen scalprum King & Broderip

72

Solenograthus hardwickii Gray

138

Somanniathelphusa sinensis H.Milne-Edwards

162

Sphex sp.

196

Spiropolus bungii Brandt

272

Squalus brevirostris Tanaka

128

Squilla oratoria De Haan

 172

Stellio salvator Laurenti

424

Streptopelia chinensis tigrina Temminck

332

Stromateoides argenteus Euphrasen

120

Struthio camelus L.

380

Sturnia sinensis Gmelin

 350

Sturnus cineraceus Temminsk

350

Sus scrofa domesticus Brisson

460

Sus scrofa L.

464

Syngnathoides biaculeatus Bloch

138

Syngnathus acus L.

138

T

 

Tabanus rubidus Wiedemann

 536

Tabanus signatipennis Portsch

536

Tachypleus tridentatus Leach

148

Tachysurus fulvidraco Richardson

106

Tadorna ferruginea Pallas

314

Taia polyzonata Fravenfeld

14

Tegenaria domestica L.

268

Temnopleurus hardwickii Gay

174

Tenodera sinensis Saussure

228

Testudo elongata Blyth

398

Testudo mydas L.

408

Tetrodon ocellatus Bennett

128

Thais clavigera Kuster

42

Torania gloriosa Gravely

268

Totanus totanus L.

540

Trachypithecus hatinhensis Dao

506

Trichiurus houmela Forskal

124

Trichiurus lepturus L.

124

Tridacna coockiana Iredale

84

Tridacna elongatissima Bianconi

84

Tridacna gigas L.

 84

Tridacna maxima Röding

84

Tridacna squamosa Lamarck

84

Trimeresurus albolabris Gray

382

Trimeresurus covictus Bourret

390

Trimeresurus monticola Gunther

390

Tringa totanus L.

540

Trionyx sinensis Wegmann

406

Trogopterus xanthipes Milne-Edivasds

492

Trygon purpurea Müller & Henle

132

Trygon violacea Bonaparte

132

Turbo chrysostomus L.

18

Turbo cornutus Solander

16

Turbo creniferus J.F. Gmelin

16

Turbo marmoratus L.

16

Turbo oleareus L.

16

Turbo regenfussii Deshayes

16

Turdus merula L.

352

Turdus merula mandarinus Bonaparte

352

Turtur risoris L.

334

U

 

Upupa epops L.

378

Uroctea compactilis Koch

268

Uroctea lesserti Schenkel

268

Ursus malayanus Raffes

512

Ursus thibetanus G. Cuvier

512

V

 

Varanus salvator Laurenti

424

Varuna literata Fabrricus

164

Vespa spp.

190

Vespertilia superans Thomas

490

Viverricula indica Desmarest

518

Viverricula malaccensis Gray

518

Vivipara polyzonata Kobelt

 14

Vulpes vulpes L..

544

W

 

Whitmania pigra Whitman

262

X

 

Xylocopa dissimilis Lep.

194

Z

 

Zamenis mucosus L.

382

Zosterops japonica Temminsk et Schlegel

358

 

 

 

ONG V̉ VẼ

Vespa spp.

 

 

ONG ĐEN

Xylocopa dissimilis Lep.

 

SÂU BAN MIÊU

Mylabris cichorii L

 

 

MẪU LỆ

Ostrea sp.

 

 

 

ỐC XOẮN

Angulyagra polyzonata Frauenferd

 

 

 

CỬU KHỔNG

Haliotis diversicolor Reeve

 

 

BỌ HUNG SỪNG HƯƠU

Lucanus cervus L.

 

TRA CỨU KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC

Chuyển lên đầu trang

Mọi thông tin liên quan đến trang web Xin vui ḷng liên hệ theo số điện thoại 01234195602 hoặc theo địa chỉ Email: thannv@hup.edu.vn

Revised: July 26, 2018 .